Kích thước thang máy gia đình là một trong những thông tin quan trọng được khách hàng quan tâm để tính toán, dự trù, vị trí thi công và giá thành. Thang máy gia đình đạt tiêu chuẩn sẽ là vô cùng hữu ích cho những ai đang có nhu cầu.
Kích thước thang máy gia đình là gì?
Có thể hiểu nôm na chúng là những con số mô tả về kích thước (dimension) thông số chính xác của hố thang máy (giếng thang – shaft elevator) cũng như diện tích của cabin tương ứng với chiều rộng, chiều sâu và chiều cao của buồng thang.
Kích thước của thang máy gia đình với mức tải trọng nhỏ, phù hợp để lắp cho nhà ở gia đình như: 200kg, 250kg, 300kg, 350kg và 450kg.
Kích thước hố thang máy gia đình là yếu tố quan trọng có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của công trình.
Hố pit (hố thang máy), so với độ cao của mặt đất thường được thiết kế, xây dựng ở vị trí âm, đây chính là phần giếng thang ở dưới mặt sàn tầng thấp nhất. Hố thang không chỉ quyết định tính thẩm mỹ mà còn tác động đến kích thước của cả công trình.
Thông số kích thước thang máy gia đình homelift tiêu chuẩn
Đây được xem là dòng thang máy kích thước mini, mẫu thang máy này thường được sử dụng cho gia đình có 3 thành viên với cabin được thiết kế tối ưu giúp việc di chuyển trở nên dễ dàng nhưng không hề tạo ra cảm giác bí bức. Kiểu dáng nhỏ gọn giúp gia chủ tiết kiệm diện tích xây dựng và tối ưu điện năng sử dụng, có 3 kích thước phổ biến như sau:
Thông số kích thước thang máy gia đình homelift
Kích thước thang máy gia đình homelift tải trọng 200kg:
- Kích thước hố thang: 1400 x 1400mm
- Kích thước cabin: 1100 x 800 x 2000mm
- Kích thước cửa: 600 x 200mm
- Chiều sâu hố PIT: 450mm
- OH: 3800mm
- Tốc độ: 30 mét/phút
- Số người có thể tải: 3 người
Kích thước thang máy gia đình homelift tải trọng 300kg:
- Kích thước hố thang: 1600 x 1600mm
- Kích thước cabin: 1300 x 1000 x 2000mm
- Kích thước cửa: 700 x 200mm
- Chiều sâu hố PIT: 450mm
- OH: 3800mm
- Tốc độ: 30 mét/phút
- Số người có thể tải: 3 người
Kích thước thang máy gia đình homelift tải trọng 400kg:
- Kích thước hố thang: 1600 x 1750mm
- Kích thước cabin: 1300 x 1150 x 2000mm
- Kích thước cửa: 700 x 200mm
- Chiều sâu hố PIT: 450mm
- OH: 3800mm
- Tốc độ: 30 mét/phút
- Số người có thể tải: 3 người
Bảng thông số kích thước cơ bản của thang máy gia đình homelift
STT | Tốc độ (mét/phút) |
Kiểu | Tải trọng P (kg) |
Hành trình tối đa | Kích thước cửa OP x He (mm) |
Kích thước cabin CW x CD x CH (mm) |
Kích thước hố thang HW x HD (mm) |
Chiều sau hố PIT (mm) |
Chiều cao tầng trên cùng OH (mm) |
Chiều cao vị trí đặt máy MRH (mm) |
1 | 30 | H2-2S30 | 200 | 15 | 650 x 2000 | 800 x 950 x 2000 | 1300 x 1300 | 450 | 3800 | 800 |
2 | H3-CO30 | 200 | 600 x 2000 | 1100 x 800 x 2000 | 1400 x 1400 | |||||
3 | H4-CO30 | 300 | 700 x 2000 | 1300 x 1000 x 2000 | 1600 x 1600 | |||||
4 | H5-CO30 | 400 | 700 x 2000 | 1300 x 1150 x 2000 | 1600 x 1750 |
Các kích thước thang máy gia đình tiêu chuẩn hiện nay
Được sử dụng để lắp trong các biệt thự gia đình, khách sạn nhỏ, chung cư mini,… Thông thường, kích thước hố thang gia đình tiêu chuẩn là 1500mmx1500mm, chiều rộng cabin 800mm x chiều cao 2150 mm x chiều sâu 1100mm, cửa sẽ mở rộng 700mm. Và tương ứng với mỗi loại thang sẽ có một kích thước khác nhau.
Kích thước thang máy gia đình 250kg loại có phòng máy
Loại thanh máy này cũng rất phù hợp với gia đình có 3 người, với kích thước như sau:
- Kích thước hố thang máy: 1300 (rộng) x 1300 (sâu) mm
- Kích thước cabin: 800 (rộng) x 950 (sâu) mm
- Kích thước cửa: 650 mm
- Chiều sâu hố PIT: 450 mm
- Chiều cao OH: 3800 mm
- Số người có thể tải: 3 người
Kích thước thang máy gia đình 300kg loại có phòng máy
- Kích thước hố thang máy: 1600 (rộng) x 1600 (sâu) mm
- Kích thước cabin: 1300 (rộng) x 1000 (sâu) mm
- Kích thước cửa: 700 mm
- Chiều sâu hố PIT: 450 mm
- Chiều cao OH: 3800 mm
- Tốc độ: 60 mét/phút
- Số người có thể tải: 4 người
Kích thước thang máy gia đình 320kg loại có phòng máy
Với thiết kế nhỏ gọn thang máy với tải trọng 320kg đáp ứng được tốt nhu cầu di chuyển trong gia đình nhỏ từ 4 tầng trở lên. Thang máy gia đình 320kg cũng là lựa chọn phổ biến cho gia đình 4 người. Thang máy đáp ứng được nhu cầu di chuyển cần thiết với mức tiêu thụ điện năng vừa phải. Với các tông số:
- Kích thước hố thang: 1400 x 1600mm
- Kích thước cabin: 1000 x 1000 x 2000mm
- Kích thước cửa: 600 x 200mm
- Chiều sâu hố PIT: 1400mm
- Chiều cao OH: 3800mm
- Tốc độ: 60 mét/phút
- Kiểu cửa: 2 cánh đóng mở trung tâm
- Số người có thể tải: 4 người
Thông số kỹ thuật | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 |
Kích thước hố thang: | 1400 x 1600 mm | 1600 x 1400 mm |
Kích thước cabin: | 1000 x 1000 | 1200 x 800 mm |
Kích thước cửa: | 600 mm | 700 mm |
Chiều sau hố PIT: | 1400 mm | 1400 mm |
Chiều cao OH: | 4200 mm | 4200 mm |
Tốc độ: | 60 mét/phút | 60 mét/phút |
Kiểu cửa: | 2 cánh đóng mở trung tâm | 2 cánh đóng mở trung tâm |
Tải trọng: | 320 Kg | 320 Kg |
Số người có thể tải: | 4 người | 4 người |
Kích thước thang máy gia đình 350kg có phòng máy
Dòng thang máy này có mức tải trọng khoảng từ 4 – 5 người
Kích thước thang máy gia đình 450kg có phòng máy
Có thể nói 450kg là tải trọng thang máy lý tưởng dành cho các hộ gia đình, vì tải trọng này phù hợp cho từ 4 đến 6 người sử dụng. Cũng vì vậy mà rất nhiều thương hiệu thang máy gia đình tập trung phát triển dòng thang máy tải trọng 450kg, với vô số tùy chọn về mẫu mã, kích thước, phong cách thiết kế. Gia chủ có thể thoải mái lựa chọn chiếc thang máy độc đáo nhất và phù hợp với không gian nhà mình
Đây là dòng thang máy phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng cho biệt thự, nhà phố, căn hộ nhỏ, penthouse, nhà phố rộng,… với tải trọng từ 4 – 6 người
Loại thang máy này phù hợp với các gia đình 3 thế hệ, từ 4-6 thành viên. Diện tích cabin trong thang máy khá rộng rãi cho cả gia đình sử dụng cùng lúc. Ngoài vận chuyển người còn có thể vận chuyển 1 số đồ nội thất trong gia đình như tủ lạnh, bàn ghế, tivi… Có 4 kích thước phổ biến như sau:
Thông số kỹ thuật | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 | Trường hợp 3 | Trường hợp 4 |
Kích thước hố thang: | 1700 x 1550 mm | 1800 x 1600 mm | 1750 x 1600 mm | 1850 x 1650 mm |
Kích thước cabin: | 1300 x 950 | 1400 x 1000 mm | 1300 x 950 mm | 1400 x 1000 mm |
Kích thước cửa: | 750 mm | 800 mm | 750 mm | 800 mm |
Chiều sau hố PIT: | 1400 mm | 1400 mm | 1500 mm | 1500 mm |
Chiều cao OH: | 4200 mm | 4200 mm | 4400 mm | 4400 mm |
Tốc độ: | 60 mét/phút | 60 mét/phút | 90 mét/phút | 90 mét/phút |
Kiểu cửa: | 2 cánh đóng mở trung tâm | 2 cánh đóng mở trung tâm | 2 cánh đóng mở trung tâm | 2 cánh đóng mở trung tâm |
Tải trọng: | 450 Kg | 450 Kg | 450 Kg | 450 Kg |
Số người có thể tải: | 4-6 người | 4-6 người | 4-6 người | 4-6 người |
Kích thước thang máy gia đình 630kg
Thang máy gia đình 630kg là lựa chọn tuyệt vời cho gia đình 7 – 9 người, giúp việc di chuyển của mọi thành viên trở nên đơn giản, tiện lợi hơn. Ưu điểm thang máy 630kg là phân khúc tải trọng cao trong dòng thang máy gia đình. Với tải trọng này, thang máy có thể chứa từ 7 – 9 người trong 1 lần di chuyển. Do đó dòng thang máy gia đình tải trọng 630kg sẽ là một lựa chọn lý tưởng đối với gia đình có nhiều thế hệ chung sống (ông bà, bố mẹ, các con và cháu nhỏ).
Thông số kỹ thuật | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 | Trường hợp 3 |
Kích thước hố thang: | 1800 x 1700 mm | 1800 x 1800 mm | 1750 x 1600 mm |
Kích thước cabin: | 1400 x 1100 mm | 1400 x 1200 mm | 1300 x 950 mm |
Kích thước cửa: | 800 mm | 800 mm | 850 mm |
Chiều sau hố PIT: | 1400 mm | 1400 mm | 1400 mm |
Chiều cao OH: | 4200 mm | 4200 mm | 4200 mm |
Tốc độ: | 60 mét/phút | 60 mét/phút | 60 mét/phút |
Kiểu cửa: | 2 cánh đóng mở trung tâm | 2 cánh đóng mở trung tâm | 2 cánh đóng mở trung tâm |
Tải trọng: | 630 Kg | 630 Kg | 630 Kg |
Số người có thể tải: | 7-9 người | 7-9 người | 7-9 người |
3. Cách chọn thang máy gia đình 630kg phù hợp nhất
Nhiều người rất dễ bối rối trước vô vàn những thông tin về thang máy gia đình. Quan tâm tới những gạch đầu dòng dưới đây sẽ giúp bạn lựa chọn được một chiếc thang máy phù hợp nhất với gia đình của mình.
- Chọn loại thang: Tuỳ theo sở thích, nhu cầu mà bạn có thể lựa chọn những dòng thang máy khác nhau. Thang máy sử dụng phòng máy kiểu nào và hệ thống truyền động gì? Điều kiện để lắp đặt hố pit có phù hợp với loại thang được chọn hay chưa?
- Diện tích nhà: Một trong những điều quan trọng nhất trước khi lắp đặt thang máy gia đình là phần diện tích của ngôi nhà dành cho lắp thang máy. Mặt sàn cần đạt ít nhất 120m2 mới có thể lắp đặt thang máy tải trọng 630kg
- Số tầng: Số tầng tối đa cho phép khi lắp thang máy tải trọng 630kg là 6 tầng. Bạn cần cân nhắc để lắp đặt thang sao cho hợp lý, phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình
- Số thành viên trong gia đình: Thang máy gia đình 630kg dành cho gia đình từ 7-9 người, thích hợp cho gia đình đông thành viên. Một gia đình 3 thế hệ dùng thang máy này sẽ rất phù hợp với tải trọng. Nếu số thành viên ít hơn bạn nên cân nhắc dùng loại thang máy có tải trọng nhỏ hơn để tiết kiệm chi phí nhé!
Báo giá thang máy gia đình tải trọng 630kg hiện nay
Giá thành thang máy gia đình 630kg dao động trong những khoảng từ 400.000.000 VNĐ – 800.000.000 VNĐ với thang máy liên doanh, còn với thang máy nhập khẩu là 1.000.000.000 VNĐ – 1.700.000.000 VNĐ, tùy vào các đặc điểm như:
- Xuất sứ: Hiện nay trên thị trường có 2 dòng thang máy: nhập khẩu nguyên chiếc và liên doanh. Dòng thang máy nhập khẩu nguyên chiếc sẽ có giá thành nhỉnh hơn dòng thang máy liên doanh
- Cấu tạo: Thiết kế thang máy không có phòng máy và thang máy có phòng máy cũng quyết định giá cả khác nhau. Thang máy không có phòng máy với nhiều sự thuận tiện sẽ có giá cả cao hơn
- Số tầng lắp đặt và vị trí lắp đặt: Bạn lắp đặt thang máy đi qua nhiều tầng hơn sẽ mất nhiều chi phí hơn. Vị trí trong hay ngoài ngôi nhà cũng sẽ ảnh hưởng đến chi phí lắp đặt, bảo trì bảo dưỡng.
- Kích thước: Kích thước thang máy liên quan đến khối lượng, diện tích vật liệu cần sử dụng để lắp đặt, do đó cũng ảnh hưởng đến giá thành.
- Các tùy chọn, phụ kiện: Lựa chọn vật liệu làm cabin hay giếng thang cũng có giá thành khác nhau. Nếu bạn muốn lắp đặt thang máy sử dụng kính cường lực in hoa văn để trông thẩm mỹ hơn thì phải chi trả nhiều hơn.
Kích thước thang máy gia đình cho công trình hạn chế chiều cao, chiều sâu hố pit
Để xử lý trường hợp này ta có 2 giải pháp:
- Hố thang ăn theo chiều sâu: thực hiện làm đối trọng sau.
- Hố thang ăn theo chiều dài: tiến hành làm đối trọng hôn.
Đối với công trình bị hạn chiều sâu hố PIT
Kích thước tối thiểu về chiều sâu của hố pít là 600mm. Nếu trường hợp cải tạo là móng bè hoặc móng băng, không thể đào sâu được thì chúng ta phải nâng lên 1 bậc so với nền.
Kích thước hố thang máy gia đình về bề rộng và dài dưới cốt 0.00 vẫn như kích thước hố thang máy các tầng phía trên.
Đối với công trình bị hạn chế về chiều cao
Kích thước thang máy cho gia đình không có phòng máy có thể tiết kiệm 1m so với có phòng máy.
Kích thước buồng thang máy, kích thước phòng máy thang máy
Đối với các công trình không bị hạn chế về chiều cao thì thường sẽ sử dụng thang máy có phòng máy hoặc không phòng máy đều được.
Kích thước buồng thang (phòng máy): chiều cao 1300mm -1500mm; chiều rộng 1300mm; chiều dài 1600mm.
Kích thước buồng thang (cabin): chiều rộng khoảng 800mm – 1300mm (loại dùng cho gia đình) và từ 1500mm – 2200mm (thang cỡ lớn).
Kích thước thang máy bệnh viện
Các thông số của thang máy bệnh viện như sau:
- Tải trọng 1600kg
- Tốc độ 60-90m/phút
- Kích thước cabin 1500mm x 2300mm
- Kích thước hố thang máy 2350mm x 2800mm
- Kích thước phòng máy 2600mm x 4500mm x 2500mm
Buồng thang máy lắp đặt hệ thống chiếu sáng bố trí ở các vách bên của buồng, thiết kế tránh ánh sáng không chiếu vào mặt bệnh nhân. Khi có vật cản hoặc chắn ngang của thì hệ thống giữ mở cửa và vách cửa thang an toàn bằng tia hồng ngoại sẽ tác dụng giữa hai cánh để đảm bảo không bị va chạm khi cửa đóng lại, vận chuyển giường bệnh dễ dàng, dừng tầng chính xác, loại bỏ được các rủi ro, nguy cơ trượt ngã có thể xảy ra.
Kích thước thang máy tải hàng
Kích thước hố thang máy tải hàng có thể rộng hơn hẳn hoặc bé hơn hẳn kích thước thang máy gia đình. Chi tiết 2 loại thang tải hàng này như sau:
- Thang máy tải hàng kèm người thường có tải trọng 450 – 3000Kg, tốc độ 15 m/p ~ 60 m/p, kích thước là 1750mm x 1600mm.
- Thang máy không kèm người có tải trọng 100 – 3000Kg, tốc độ 15m/p – 60m/p, kích thước hố thang là 1350mm-1500mm.
Thang máy tải hàng được thiết kế dặc biệt với hệ thống xử lý với khả năng an toàn cao, đáp ứng điều kiện trong các công trình khác nhau ở các nhà máy, tiện lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và nguyên vật liệu đáp ứng cho các dây chuyền sản xuất. Động cơ điều khiển tốc độ vô cấp với hệ thống biến đổi tần số và điện áp tiết kiệm điện năng, dừng tầng chính xác giúp cho việc vận chuyển kết hợp với xe nâng dễ dàng.
Kích thước thang máy tải khách
Không chỉ đơn thuần là phương tiện vận chuyển an toàn, nhanh chóng hơn thế nữa thang máy tải khách còn là kiến trúc khẳng định vẻ sang trọng và tinh tế cho công trình.
Thang máy tải khách luôn phải thiết kế để hài hòa với kiến trúc hiện đại của các tòa Trung tâm thương mại, tòa nhà văn phòng, khách sạn cao cấp, nhà hàng, biệt thự…
Nếu bạn cần chọn kích thước thang máy cho gia đình cho khách sạn mini 3-10 tầng, di chuyển 5-6 người/lần thì thang tải trọng 450kg và kích thước hố thang là: 1750mmx 1450mm.
Những điều bạn cần biết về kích thước hố thang máy gia đình
Kích thước lọt lòng hay kích thước thông thủy
Hay còn được gọi là kích thước chiều sâu hố và kích thước chiều ngang. Cần căn cứ vào tải trọng thang để chọn kích thước phù hợp vid mỗi loại thang máy có kích thước khác nhau hoàn toàn.
Hố PIT thang máy
- Hố pit được tính từ cốt 0:0 xuống.
- Chiều sâu hố pit tùy theo tải trọng thang quy định nhưng phải đạt tối thiểu 700mm.
- Hố pit phải luôn trong tình trạng khô ráo vậy nên cả 5 mặt của hố nên được đổ bê tông chiều dày tối thiểu 200mm.
- Vào khoảng giữa tầng, Cần xây dựng hệ thống đà linteau 3 mặt hố vào giữa tầng do rail dẫn hướng thang phải có điểm bắt cố định vào tường khoảng cách 1500mm.
- Xây dựng cầu thang xuống pit.
Tiêu chuẩn kỹ thuật hố thang máy gia đình
Sàn của hố phải chịu được lực của cabin, thiết bị giảm chấn, ray dẫn hướng
Nếu trong trường hợp làm hố pit lửng cần đảm bảo các tiêu chí sau:
- Trang bị bộ hãm an toàn hoặc dưới bộ giảm chấn phải có cột chống.
- Chịu được tải trọng ít nhất là 5000 N/mét vuông.
- Hố kích thước và độ sâu phải phù hợp, bắt buộc bảo mật.
- Đường lên hố pit must be an toàn thiết kế, không có cản trở chuyển động.
Một vài thông số cần lưu ý khi thiết kế và xây dựng hố thang
Thông số kỹ thuật cho tất cả các mức tải trọng
- Chiều sâu hố pit: 1000mm (tối thiểu 550mm với mức tải trọng 200kg, 250kg, 300kg, 350kg và 800mm với tải trọng 450kg)
- Chiều cao đà linteau cửa thang: 2300mm
- Chiều cao OH tối thiểu cho thang có phòng máy là 3500mm và thang không phòng máy là 4000mm
- Chiều cao phòng máy (phòng kỹ thuật): 1500mm
Những lưu ý khi xây hố thang máy
Hố pít
Để đảm bảo thang máy đạt chuẩn về kích thước cũng như chất lượng, tránh tình trạng phải đục phá, sửa chữa làm ảnh hưởng tới chất lượng lắp đặt cũng như vận hành thang sau này thì trong quá trình xây dựng hố thang cần lưu ý những vấn đề sau:
- So với bản vẽ, hố không được nhỏ hơn quá 3cm.
- Thành khối liền khối 5 mặt bê tông cho hố hầm.
- Làm việc trên tầng 3 mặt kính.
- Móc treo pa lăng.
- Dầm chịu lực.
- Phương án giải tỏa nhiệt cho máy chủ.
- Bên trong hố thang không cần trát.
Đà lanh tô giữa tầng
Các đà lanh tô được xây với mục đích để cố định ray dẫn hướng cho cabin thang máy và dẫn hướng đối trọng, treo cánh cửa tầng. Hố thang máy gia đình cần có đà lanh tô cửa để treo cửa tầng và đà lanh tô giữa tầng được bố trí ở 3 mặt hố thang.
Phòng máy thang máy
Với các thang máy có phòng máy, trong quá trình xây dựng cần chú ý các điểm sau:
- Phòng thang máy phải đảm bảo khô thoáng, tránh nước và ẩm.
- Phòng máy cần có thiết bị chiếu sáng để nhìn rõ máy móc, cần có khóa.
- Sàn phòng máy trước khi được đổ bê tông cần đổ dầm khóa ở vị trí 4 mặt của hố thang. Cần thiết kế các lỗ kỹ thuật ở trên sàn của phòng máy.
- Móc treo palang thiết kế sao cho đặt đúng vị trí và đảm bảo chịu tải.
Kiểm tra kích thước hố thang sau khi thi công
Dụng cụ đo
Để kiểm tra kích thước hố thang sau khi thi công một cách chính xác người ta sử dụng 2 loại thước phổ biến sau:
- Thước cuộn (loại phổ thông, giá rẻ dễ sử dụng, cho kết quả chính xác nhưng đo khoảng cách dài hoặc cao bị giới hạn) hoặc.
- Thước laser (giá cao, có chức năng ghi nhớ).
Cách kiểm tra
- Đo chiều rộng, chiều sâu của hố thang ở mỗi tầng sau đó tổng hợp lại, lấy kết quả bé nhất để sản xuất cabin.
Ví dụ: Một ngôi nhà có thiết kế 10 tầng tầng, hố thang theo thiết kế là 2000mm x 2000m, nhưng theo kết quả đo tại mỗi tầng thì có 8 tầng đúng thiết kế, còn 2 tầng còn lại chỉ đạt 2000mm x 1950mm. Khi đó ta sẽ lấy con số 2000mm x 1950mm làm con số cuối cùng để tính kích thước và sản xuất cabin.
- Tiến hành đo tổng chiều cao công trình bao gồm cả hố pit: Đây là thông số để tính rail, cáp tải, cáp điện.
- Kiểm tra độ nghiêng của hố thang bằng cách thả dây rọi dọc hố. Đo khoảng cách từ dây rọi tới 4 tường xung quanh hố ở tầng thấp nhất và cao nhất. Kết quả đo sẽ cho phép tính toán xem hố có bị nghiêng hay không.
Đến đây, hẳn bạn đã nắm được đầy đủ mọi thông tin về kích thước thang máy gia đình và tải trọng thang máy phổ biến lắp đặt tro. Đừng ngần ngại liên hệ với Thang máy Phương Đông nếu bạn còn bất cứ thắc mắc nào, đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cụ thể và chi tiết nhất!
Quý khách đang cần báo giá thang máy gia đình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THANG MÁY PHƯƠNG ĐÔNG
ĐC: 40 Đường 05, KĐT Vạn Phúc QL 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
Hotline: 0938 685 774 (Mr Dũng)
Email: quangdung@thangmayphuongdong.com.vn
Website: https://congnghethangmay.com